| 
 8h00 Thứ 5, ngày 12 tháng 11 năm 2020 Địa điểm: khu A, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18, Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam  | 
|
| 
 8:00-8:30  | 
 Đón tiếp đại biểu  | 
| 
 8:30-8:45  | 
 Khai mạc và phát biểu chào mừng của Ban tổ chức  | 
| 
 8:45-9:45  | 
 Báo cáo điển hình tại phiên toàn thể 1. GS.TS Trần Văn Trị (Tổng hội Địa chất Việt Nam) và nnk: Tổng quan về tiến hóa địa chất Việt Nam và các vùng lân cận: Những nhận thức mới 2. GS.TS Trần Thanh Hải (Trường Đại học Mỏ - Địa chất): Vai trò của vận động Tân kiến tạo đối với sự tiến hóa dòng sông và tai biến địa chất liên quan: nguyên lý cơ bản và thực tiễn một số dòng chính ở các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam 3. PGS.TS Hoàng Văn Long (Viện Dầu khí Việt Nam): Nghiên cứu và điều tra cơ bản Địa chất - Khoáng sản Biển Đông: Những thành tựu và thách thức trong thế kỷ 21  | 
| 
 9:45-10:00  | 
 Kết thúc phiên họp toàn thể/Coffee break tại các tiểu ban chuyên môn  | 
| 
 10:00-10:05  | 
 Khai mạc tại các tiểu ban chuyên môn  | 
| 
 10:05-11:45  | 
 Báo cáo tại các tiểu ban chuyên môn  | 
| 
 11:45-13:30  | 
 Nghỉ trưa  | 
| 
 13:30-15:10  | 
 Báo cáo tại các tiểu ban chuyên môn  | 
| 
 15:10-15:30  | 
 Coffee break  | 
| 
 15:30-16:50  | 
 Báo cáo tại các tiểu ban chuyên môn  | 
| 
 16:50-17:00  | 
 Bế mạc tại tiểu ban chuyên môn  | 
| 
 CÁC TIỂU BAN CHUYÊN MÔN  | 
 Địa điểm  | 
| 
 1. Địa chất khu vực  | 
 A203  | 
| 
 2. Địa chất công trình - Địa chất thủy văn  | 
 A204  | 
| 
 3. Tài nguyên địa chất và phát triển bền vững  | 
 A205  | 
| 
 4. Môi trường trong khai thác tài nguyên và phát triển bền vững  | 
 A208  | 
| 
 5. An toàn mỏ  | 
 A303  | 
| 
 6. Công nghệ và thiết bị khai thác  | 
 A304  | 
| 
 7. Thu hồi và chế biến khoáng sản  | 
 A305  | 
| 
 8. Công trình ngầm và Địa kỹ thuật  | 
 A306  | 
| 
 9. Vật liệu và kết cấu  | 
 A307  | 
| 
 10. Kỹ thuật dầu khí tích hợp  | 
 A207  | 
| 
 11. Trắc địa  | 
 A402  | 
| 
 12. Bản đồ, Viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý  | 
 A403  | 
| 
 13. Khoa học Cơ bản trong lĩnh vực Khoa học Trái đất và Môi trường  | 
 A308  | 
| 
 14. Cơ khí, điện và Tự động hóa  | 
 A405  | 
| 
 15. Công nghệ thông tin  | 
 A406  | 
| 
 16. Phân tích dữ liệu và học máy  | 
 A407  | 
											








